A. 全英文授課獎學金 113學年度之前入學學生適用 (CCU scholarship for International Students in English Programs Admission before fall semester of Academic Year 2024-2025) (Học bổng CCU dành cho sinh viên quốc tế theo học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh nhập học trước kì mùa thu năm học 2024-2025)
a. 可申請對象(Eligible Applicants) (Đối tượng nộp hồ sơ):
i. 就讀全英文授課科系外國在學生。(Current students who study in English program department) (Sinh viên đang theo học tại các khoa giảng dạy bằng chương trình tiếng Anh)
ii. 獎學金不適用就讀全英文授課科系之僑港澳在學生。(This Scholarship is not available for current Overseas Chinese, Hong Kong & Macau students) (Học bổng này không áp dụng cho sinh viên Hoa kiều, Hồng Kông và Ma Cao đang theo học tại trường)
b. 如何申請(How to apply) (Cách thức nộp hồ sơ): 每年依據國際處公告線上申請(Online application according to announcement every year)。(Đăng ký online theo thông báo hàng năm)
i. 秋季班入學在學生(Current students admitted in fall semester) (Sinh viên đang theo học tại trường nhập học vào kỳ mùa thu): 每年約9月提出申請(Apply during September every year.) (Nộp hồ sơ vào tháng 9 hằng năm)
ii. 春季班入學在學生(Current students admitted in spring semester) (Sinh viên đang theo học tại trường nhập học vào kỳ mùa xuân): 每年約2月提出申請 (Apply during February every year.) (Nộp hồ sơ vào tháng 2 hằng năm)
c. 獎學金內容(Scholarship details) (Nội dung học bổng): 獎學金委員會依據前一學年(前兩學期)平均學業成績進行綜合審查。獎學金等級依據申請總人數比例分級(學士班及研究所分開計算)。(The committee will review Average Academic Performance of previous academic year/previous two semesters. The scholarship level will be determined according to the percentage of total applicants. Undergraduate students and graduate students are evaluated separately) (Hội đồng sẽ xét duyệt điểm thành tích trung bình của năm học trước hoặc hai học kỳ trước đó. Mức học bổng sẽ được xác định dựa trên tỷ lệ phần trăm tổng số ứng viên. Sinh viên đại học và sau đại học sẽ được xét duyệt riêng.)
i. Undergraduate students / Sinh viên Đại học:
1. 前10%(First 10% of applicants) (Thuộc top đầu10%): 當學年100%學雜費抵免。(Full tuition and fees waiver for one academic year.) (Miễn 100% học phí và các khoản phí khác trong một năm học.)
2. 接續30% (30% of applicants) (30% tiếp theo): 當學年50%學雜費抵免。(50% tuition and fees waiver for one academic year.) (Miễn 50% học phí và các khoản phí khác trong một năm học.)
3. 另10%(10% of applicants) (10% còn lại): 提供每學期NT$ 27,000助學金,共兩學期。(NT$ 27,000 of financial aid per semester, 2 semesters totally) (Trợ cấp cho hai học kì, mỗi kì NT$ 27,000.)
ii. Graduate students / Sinh viên sau Đại học:
1. 前20%(First 20% of applicants) (Top 20% ứng viên): 當學年100%學雜費抵免。(Full tuition and fees waiver for one academic year.) (Miễn 100% học phí và các khoản phí khác trong một năm học.)
2. 另20%(20% of applicants) (20% tiếp theo): 提供每學期NT$ 31,500助學金,共兩學期。(Offer financial aid for two semester, NT$31,500 per semester) (Trợ cấp cho hai học kì, mỗi kì NT$ 31,500.)
iii. 全英文授課獎學金設置要點(Implementation Guidelines for CCU scholarship for International Students in English Programs) (Quy định về học bổng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh): https://oima.pccu.edu.tw/scholarship/%e5%85%a8%e8%8b%b1%e6%96%87%e6%8e%88%e8%aa%b2%e7%8d%8e%e5%ad%b8%e9%87%91/
B. 僑港澳生暨外國學生獎助學金(CCU Scholarships for Overseas Chinese/ Hong Kong & Macau and International Students) (Học bổng của CCU dành cho sinh viên Hoa kiều, Hồng Kông, Ma Cao và sinh viên quốc tế)
a. 可申請對象(Eligible Applicants) (Đối tượng nộp hồ sơ):
i. 113學年度入學僑港澳在學生(不包含海外聯招會)。(Overseas Chinese/Hong Kong & Macau students admitted for the fall semester of Academic Year 2024-2025) (Sinh viên Hoa kiều/Hồng Kông & Ma Cao nhập học kì thu năm học 2024-2025)
ii. 113學年度入學外國學生新生。(International students admitted for the fall semester of Academic Year 2024-2025) (Sinh viên quốc tế nhập học kì thu năm học 2024-2025)
b. 如何申請(How to apply): 每年依據國際處公告線上申請(Online application according to announcement every year)。(Đăng ký online theo thông báo hàng năm).
i. 秋季班入學在學生(Current students admitted for fall semester) (Sinh viên đang theo học tại trường nhập học vào kỳ mùa thu): 每年約6月提出申請(Apply online during June every year.)(Nộp đơn online vào tháng 6 hàng năm.)
ii. 春季班入學在學生(Current students admitted for spring semester) (Sinh viên đang theo học tại trường nhập học vào kỳ mùa xuân): 每年約1月提出申請(Apply online during January every year.) (Nộp đơn online vào tháng 1 hàng năm.)
c. 獎學金內容(Scholarship details): 獎學金委員會依據前一學年(前兩學期)平均學業成績進行綜合審查。(The committee will review Average Academic Performance of previous academic year/previous two semesters.) (Hội đồng sẽ xét duyệt điểm thành tích trung bình của năm học trước hoặc hai học kỳ trước đó. Mức học bổng sẽ được xác định dựa trên tỷ lệ phần trăm tổng số ứng viên. Sinh viên đại học và sau đại học sẽ được tính riêng biệt.)
i. 僑港澳在學生(Overseas Chinese/Hong Kong & Macau students) (Sinh viên Hoa kiều/Hồng Kông & Ma Cao)
1. 學業成績平均80以上且班級兩學期平均排名前10%(Average Academic Performance higher than 80 and top 10% in class ranking) (Điểm trung bình hai học kì cao hơn 80 và nằm trong top 10% xếp hạng của lớp): 當學年100%學雜費抵免(Full tuition and fees waiver for one academic year.) (Miễn 100% học phí và các khoản phí khác trong một năm học.)
2. 學業成績平均70以上且班級兩學期平均排名前30%(Average Academic Performance higher than 70 and top 30% in class ranking) (Điểm trung bình hai học kì cao hơn 70 và nằm trong top 30% xếp hạng của lớp): 當學年NT$ 20,000(NT$ 20,000 for one academic year.) (NT$ 20,000/năm học.)
ii. 外國在學生(International students) (Sinh viên quốc tế)
1. 學業成績平均75以上且班級兩學期平均排名前15%(Average Academic Performance higher than 75 and top 15% in class ranking) (Điểm trung bình hai học kì cao hơn 75 và nằm trong top 15% xếp hạng của lớp): 當學年100%學雜費抵免(Full tuition and fees waiver for one academic year.) (Miễn 100% học phí và các khoản phí khác trong một năm học.)
2. 學業成績平均65以上且班級兩學期平均排名前35%(Average Academic Performance higher than 65 and top 35% in class ranking) (Điểm trung bình hai học kì cao hơn 65 và nằm trong top 35% xếp hạng của lớp): 當學年NT$ 20,000(NT$ 20,000 for one academic year.) (NT$ 20,000 cho một năm học)
iii. 僑港澳生暨外國學生獎助學金設置要點(Implementation Guidelines for CCU Scholarships for Overseas Chinese/ Hong Kong & Macau and International Students) (Hướng dẫn triển khai học bổng CCU dành cho sinh viên Hoa kiều/Hồng Kông & Ma Cao và sinh viên quốc tế): https://oima.pccu.edu.tw/scholarship/%e5%83%91%e6%b8%af%e6%be%b3%e7%94%9f%e6%9a%a8%e5%a4%96%e5%9c%8b%e5%ad%b8%e7%94%9f%e7%8d%8e%e5%8a%a9%e5%ad%b8%ef%a4%8a/
C. 教育部清寒僑生助學金(Low-to-Middle-Income Overseas Chinese Students Financial Aid, Ministry of Education) (Hỗ trợ tài chính cho sinh viên Hoa kiều có thu nhập thấp đến trung bình từ Bộ Giáo dục)
a. 可申請對象(Eligible Applicants) (Đối tượng nộp hồ sơ): 僑港澳大學部學生 (Overseas Chinese/Hong Kong & Macau students in undergraduate programs) (Sinh viên Hoa kiều/Hồng Kông & Ma Cao trong các chương trình đại học.)
b. 如何申請(How to apply)(Cách thức nộp hồ sơ): 每年依據國際處公告繳交申請資料 (Submit application materials according to the announcement from the Office of International and Mainland China Affairs) (Nộp hồ sơ đăng ký theo thông báo từ Văn phòng Quốc tế).
c. 獎學金內容(Scholarship details) (Nội dung học bổng): 每月3,000元 (NT$ 3,000 per month) (NT$ 3,000 mỗi tháng)
D. 教育部研究所優秀僑生獎學金 (Outstanding Overseas Chinese Student Scholarship for Graduate Students, Ministry of Education) (Học bổng dành cho sinh viên Hoa kiều xuất sắc bậc sau Đại học từ Bộ Giáo dục)
a. 可申請對象(Eligible Applicants): 僑港澳碩博班學生 (Overseas Chinese/Hong Kong & Macau students in postgraduate programs) (Sinh viên Hoa kiều/Hồng Kông & Ma Cao thuộc các chương trình sau đại học)
b. 如何申請(How to apply) (Cách thức nộp hồ sơ): 每年依據國際處公告繳交申請資料 (Submit application materials according to the announcement from the Office of International and Mainland China Affairs)
c. 獎學金內容(Scholarship details): 每月10,000元 (NT$ 10,000 per month) (NT$ 10,000 mỗi tháng)
E. 僑務委員會傑出及學行優良獎學金 (Overseas Chinese Affairs Council Scholarship for Overseas Chinese Students with Outstanding Academic Performance) (Nộp hồ sơ đăng ký theo thông báo từ Văn phòng Quốc tế)
a. 可申請對象(Eligible Applicants) (Đối tượng nộp hồ sơ): 僑港澳碩博班學生 (Overseas Chinese/Hong Kong & Macau students in postgraduate programs) (Sinh viên Hoa kiều/Hồng Kông & Ma Cao các chương trình sau đại học)
b. 如何申請(How to apply): 每年依據國際處公告繳交申請資料 (Submit application materials according to the announcement from the Office of International and Mainland China Affairs) (Nộp hồ sơ đăng ký theo thông báo từ Văn phòng Quốc tế)
c. 獎學金內容(Scholarship details): 每月10,000元 (NT$ 10,000 per month) (NT$ 10,000 mỗi tháng).