跳到主要內容區

【其他】 【Other Expenses】 【Chi phí khác】

生活費
除了學雜費及住宿費用外,生活費每個月約台幣8,000元至10,000元;書籍費依照所修習的課程而有不同,書籍費每學期約台幣6,000元至10,000元。
Living Expenses:
In addition to tuition and fees and housing costs, living expenses are from TWD $8,000 to TWD $10,000 per month. The costs of books vary depending on the course taken; they are expected to be around TWD $6,000 to TWD $10,000 per semester.
Phí sinh hoạt:
Ngoài học phí, phụ phí và chi phí nhà ở, chi phí sinh hoạt dao động từ TWD 8,000 đến TWD 10,000 mỗi tháng. Chi phí sách vở thay đổi tùy theo từng môn học, dự kiến dao động từ TWD 6,000 đến TWD 10,000 mỗi học kỳ.

保險費
為維護國際學生健康,自入學註冊時均應參加六個月的傷病醫療保險。領有居留證明文件之國際學生,於來臺連續居留滿6個月或曾出境1次未逾30日,其實際居住期間扣除出境日數後,併計達6個月之日起,依法參加全民健保。(如有變動,須依相關規定辦理)。
Insurance:
To ensure international students have access to medical care, it is mandatory that they join a medical insurance program for six months upon their school enrollment. The University provides international students with the relevant support in contracting with a local medical insurance company. International students with an Alien Residence Permit (ARC) are eligible to join the National Health Insurance program if they have stayed in Taiwan for at least six consecutive months, plus the time of leaving the country for one possible exit of less than 30 days. (Please refer to related regulations, in case of any changes occurred.)
Phí bảo hiểm:
Để đảm bảo sinh viên quốc tế có quyền sử dụng dịch vụ y tế, sinh viên phải tham gia chương trình bảo hiểm y tế trong sáu tháng kể từ khi nhập học. Trường sẽ hỗ trợ sinh viên quốc tế trong việc ký kết hợp đồng với công ty bảo hiểm y tế địa phương. Sinh viên quốc tế có Thẻ cư trú của người nước ngoài (ARC) có thể tham gia chương trình Bảo hiểm Y tế Quốc gia nếu đã ở Đài Loan ít nhất sáu tháng liên tiếp, và thời gian rời khỏi Đài Loan không quá 30 ngày (Vui lòng tham khảo các quy định liên quan, vì có thể có sự thay đổi).
瀏覽數: